Đóng/ Mở Menu chính
  1. Kinh số 01 – Giải Thích Kinh Pháp Môn Căn Bản (Vitakkasaṇṭhānasuttavaṇṇanā)
  2. Kinh số 02 – Giải Thích Kinh Tất Cả Lậu Hoặc (Sabbāsavasuttavaṇṇanā)
  3. Kinh số 03 – Giải Thích Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadāyādasuttavaṇṇanā)
  4. Kinh số 04 – Giải Thích Kinh Khiếp Đảm và Sợ Hãi (Bhayabheravasuttavaṇṇanā)
  5. Kinh số 05 – Giải Thích Kinh Không Uế Nhiễm (Anaṅgaṇasuttavaṇṇanā)
  6. Kinh số 06 – Giải Thích Kinh Ước Nguyện (Ākaṅkheyyasuttaṃ)
  7. Kinh số 07 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthasuttavaṇṇanā)
  8. Kinh số 08 – Giải Thích Kinh Đoạn Giảm (Sallekhasuttavaṇṇanā)
  9. Kinh số 09 – Giải Thích Kinh Chánh Tri Kiến (Sammādiṭṭhisuttavaṇṇanā)
  10. Kinh số 10 – Giải Thích Kinh Tứ Niệm Xứ (Phần 1) (SATIPAṬṬHĀNASUTTAVAṆṆANĀ)
  11. Kinh số 10 – Giải Thích Kinh Tứ Niệm Xứ (Phần 2) (SATIPAṬṬHĀNASUTTAVAṆṆANĀ)
  12. Kinh số 11 – Giải Thích Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūlasīhanàdasuttavaṇṇanā)
  13. Kinh số 12 – Giải Thích Đại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanādasuttavaṇṇanā)
  14. Kinh số 13 – Giải Thích Đại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhandhasuttavaṇṇanā)
  15. Kinh số 14 – Giải Thích Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Culladukkhakkhandhasuttavaṇṇanā)
  16. Kinh số 15 – Giải Thích Kinh Tư Lường (Anumānasuttavaṇṇanā)
  17. Kinh số 16 – Giải Thích Kinh Tâm Đóng Chặt (Cetokhīlasuttavaṇṇanā)
  18. Kinh số 17 – Giải Thích Kinh Khu Rừng (Vanapatthasuttavaṇṇanā)
  19. Kinh số 18 – Giải Thích Kinh Mật Hoàn (Vanapatthasuttavaṇṇanā)
  20. Kinh số 19 – Giải Thích Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakkasuttavaṇṇanā)
  21. Kinh số 20 – Giải Thích Kinh An Trú Tầm (Vitakkasaṇṭhānasuttavaṇṇanā)
  22. Kinh số 21 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpamasuttavaṇṇanā)
  23. Kinh số 22 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpamasuttavaṇṇanā)
  24. Kinh số 23 – Giải Thích Kinh Gò Mối (Vammikasuttavaṇṇanā)
  25. Kinh số 24 – Giải Thích Kinh Trạm Xe (Rathavinītasuttavaṇṇanā)
  26. Kinh số 25 – Giải Thích Kinh Bẫy Mồi (Nivāpasuttavaṇṇanā)
  27. Kinh số 26 – Giải Thích Đại Kinh Thánh Cầu (Pāsarāsisuttavaṇṇanā)
  28. Kinh số 27 – Giải Thích Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Pāsarāsisuttavaṇṇanā)
  29. Kinh số 28 – Giải Thích Đại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopasuttavaṇṇanā)
  30. Kinh số 29 – Giải Thích Đại Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Mahāsāropamasuttavaṇṇanā)
  31. Kinh số 30 – Giải Thích Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Cūlasāropamasuttavaṇṇanā)
  32. Kinh số 31 – Giải Thích Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò (Cūḷahatthipadopasuttavaṇṇanā)
  33. Kinh số 32 – Giải Thích Đại Kinh Rừng Sừng Bò (Mahāhatthipadopasuttavaṇṇanā)
  34. Kinh số 33 – Giải Thích Đại Kinh Người Chăn Bò (Mahāhatthipadopasuttavaṇṇanā)
  35. Kinh số 34 – Giải Thích Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūḷagopālakasuttavaṇṇanā)
  36. Kinh số 35 – Giải Thích Tiểu Kinh Saccaka (Cūḷasaccakasuttavaṇṇanā)
  37. Kinh số 36 – Giải Thích Đại Kinh Saccaka (Mahāsaccakasuttavaṇṇanā)
  38. Kinh số 37 – Giải Thích Tiểu Kinh Đoạn Tận Tham Ái (Cūḷataṇhāsaṅkhayasuttavaṇṇanā)
  39. Kinh số 38 – Giải Thích Đại Kinh Đoạn Tận Tham Ái (Mahātaṇhāsaṅkhayasuttavaṇṇanā)
  40. Kinh số 39 – Giải Thích Đại Kinh Xóm Ngựa (Mahāassapurasuttavaṇṇanā)
  41. Kinh số 40 – Giải Thích Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūḷaassapurasuttavaṇṇanā)
  42. Kinh số 41 – Giải Thích Kinh Sāleyyaka (Sāleyyakasuttavaṇṇanā)
  43. Kinh số 42 – Giải Thích Kinh Verañjaka (Verañjakasuttavaṇṇanā)
  44. Kinh số 43 – Giải Thích Đại Kinh Phương Quảng (Mahāvedallasuttavaṇṇanā)
  45. Kinh số 44 – Giải Thích Tiểu Kinh Phương Quảng (Cuḷavedallasuttavaṇṇanā)
  46. Kinh số 45 – Giải Thích Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūḷadhammasamādānasuttavaṇṇanā)
  47. Kinh số 46 – Giải Thích Đại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādānasuttavaṇṇanā)
  48. Kinh số 47 – Giải Thích Kinh Tư Sát (Vīmaṃsakasuttavaṇṇanā)
  49. Kinh số 48 – Giải Thích Kinh Kosambiya (Kosambiyasuttavaṇṇanā)
  50. Kinh số 49 – Giải Thích Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanikasuttavaṇṇanā)
  51. Kinh số 50 – Giải Thích Kinh Hàng Ma (Māratajjanīyasuttavaṇṇanā)