Bấm để xem thêm kết quả...
Chú giải Trung Bộ Kinh (Bản Thái-Việt)
Chú giải Trung Bộ Kinh
-
Kinh số 01 – Giải Thích Kinh Pháp Môn Căn Bản (Vitakkasaṇṭhānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 02 – Giải Thích Kinh Tất Cả Lậu Hoặc (Sabbāsavasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 03 – Giải Thích Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadāyādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 04 – Giải Thích Kinh Khiếp Đảm và Sợ Hãi (Bhayabheravasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 05 – Giải Thích Kinh Không Uế Nhiễm (Anaṅgaṇasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 06 – Giải Thích Kinh Ước Nguyện (Ākaṅkheyyasuttaṃ)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 07 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 08 – Giải Thích Kinh Đoạn Giảm (Sallekhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 09 – Giải Thích Kinh Chánh Tri Kiến (Sammādiṭṭhisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 10 – Giải Thích Kinh Tứ Niệm Xứ (Phần 1) (SATIPAṬṬHĀNASUTTAVAṆṆANĀ)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 10 – Giải Thích Kinh Tứ Niệm Xứ (Phần 2) (SATIPAṬṬHĀNASUTTAVAṆṆANĀ)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 11 – Giải Thích Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūlasīhanàdasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 12 – Giải Thích Đại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 13 – Giải Thích Đại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhandhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 14 – Giải Thích Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Culladukkhakkhandhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 15 – Giải Thích Kinh Tư Lường (Anumānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 16 – Giải Thích Kinh Tâm Đóng Chặt (Cetokhīlasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 17 – Giải Thích Kinh Khu Rừng (Vanapatthasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 18 – Giải Thích Kinh Mật Hoàn (Vanapatthasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 19 – Giải Thích Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakkasuttavaṇṇanā)
-
Kinh số 20 – Giải Thích Kinh An Trú Tầm (Vitakkasaṇṭhānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 21 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 22 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 23 – Giải Thích Kinh Gò Mối (Vammikasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 24 – Giải Thích Kinh Trạm Xe (Rathavinītasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 25 – Giải Thích Kinh Bẫy Mồi (Nivāpasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 26 – Giải Thích Đại Kinh Thánh Cầu (Pāsarāsisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 27 – Giải Thích Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (cūḷahatthipadopamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 28 – Giải Thích Đại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 29 – Giải Thích Đại Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Mahāsāropamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 30 – Giải Thích Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây (Cūlasāropamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 31 – Giải Thích Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò (Cūḷahatthipadopasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 32 – Giải Thích Đại Kinh Rừng Sừng Bò (Mahāhatthipadopasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 33 – Giải Thích Đại Kinh Người Chăn Bò (Mahāhatthipadopasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 34 – Giải Thích Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūḷagopālakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 35 – Giải Thích Tiểu Kinh Saccaka (Cūḷasaccakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 36 – Giải Thích Đại Kinh Saccaka (Mahāsaccakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 37 – Giải Thích Tiểu Kinh Đoạn Tận Tham Ái (Cūḷataṇhāsaṅkhayasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 38 – Giải Thích Đại Kinh Đoạn Tận Tham Ái (Mahātaṇhāsaṅkhayasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 39 – Giải Thích Đại Kinh Xóm Ngựa (Mahāassapurasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 40 – Giải Thích Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūḷaassapurasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 41 – Giải Thích Kinh Sāleyyaka (Sāleyyakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 42 – Giải Thích Kinh Verañjaka (Verañjakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 43 – Giải Thích Đại Kinh Phương Quảng (Mahāvedallasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 44 – Giải Thích Tiểu Kinh Phương Quảng (Cuḷavedallasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 45 – Giải Thích Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūḷadhammasamādānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 46 – Giải Thích Đại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 47 – Giải Thích Kinh Tư Sát (Vīmaṃsakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 48 – Giải Thích Kinh Kosambiya (Kosambiyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 49 – Giải Thích Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanikasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 50 – Giải Thích Kinh Hàng Ma (Māratajjanīyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 51 – Giải Thích Kinh Kandaraka (Kandarakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 52 – Giải Thích Kinh Bát Thành (Aṭṭhakanāgarasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 53 – Giải Thích Kinh Hữu Học (Sekhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 54 – Giải Thích Kinh Potaliya (Potaliyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 55 – Giải Thích Kinh Jīvaka (Jīvakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 56 – Giải Thích Kinh Upāli (Upālisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 57 – Giải Thích Kinh Hạnh Như Con Chó (Kukkuravatikasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 58 – Giải Thích Kinh Vương Tử Vô Úy (Abhayarājakumārasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 59 – Giải Thích Kinh Nhiều Cảm Thọ (Bahuvedanīyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 60 – Giải Thích Kinh Không Gì Chuyển Hướng (Apaṇṇakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 61 – Giải Thích Kinh Giáo Giới Rāhula ở Ambalaṭṭhika (Ambalaṭṭhikarāhulovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 62 – Giải Thích Đại Kinh Giáo Giới Rāhula (Mahārāhulovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 63 – Giải Thích Tiểu Kinh Mālukya (Cūḷamālukyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 64 – Giải Thích Đại Kinh Mālukya (Mahāmālukyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 65 – Giải Thích Kinh Bhaddāli (Bhaddālisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 66 – Giải Thích Kinh Ví Dụ Con Chim Cút (Laṭukikopamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 67 – Giải Thích Kinh Cātumā (Cātumasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 68 – Giải Thích Kinh Naḷakapāna (Naḷakapānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 69 – Giải Thích Kinh Goliyāni (Goliyānisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 70 – Giải Thích Kinh Kīṭāgiri (Kīṭāgirisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 71 – Giải Thích Kinh Dạy Vacchagotta Về Tam Minh (Tevijjavacchasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 72 – Giải Thích Kinh Dạy Vacchagotta Về Lửa (Aggivacchasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 73 – Giải Thích Đại kinh Vaccaghotta (Mahāvacchasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 74 – Giải Thích Kinh Dīghanakha (Mahāvacchasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 75 – Giải Thích Kinh Māgaṇḍiya (Māgaṇḍiyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 76 – Giải Thích Kinh Sandaka (Sandakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 77 – Giải Thích Đại Kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 78 – Giải Thích Kinh Samaṇamuṇḍika (Samaṇamuṇḍikasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 79 – Giải Thích Tiểu Kinh Sakuludāyī (Cūḷasakuludāyisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 80 – Giải Thích Kinh Vekhanasa (Vekhanasasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 81 – Giải Thích Kinh Ghaṭikāra (Ghaṭikārasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 82 – Giải Thích Kinh Raṭṭhapāla (Raṭṭhapālasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 83 – Giải Thích Kinh Maghadeva (Maghadevasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 84 – Giải Thích Kinh Madhura (Madhurasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 85 – Giải Thích Kinh Vương Tử Bodhi (Bodhirājakumārasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 86 – Giải Thích Kinh Aṅgulimāla (Aṅgulimālasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 87 – Giải Thích Kinh Ái Sanh (Piyajātikasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 88 – Giải Thích Kinh Bāhitika (Bāhitakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 89 – Giải Thích Kinh Pháp Trang Nghiêm (Dhammacetiyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 90 – Giải Thích Kinh Kaṇṇakatthala (Kaṇṇakatthalasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 91 – Giải Thích Kinh Brahmāyu (Brahmāyusuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 92 – Giải Thích Kinh Sela (Selasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 93 – Giải Thích Kinh Assalāyana (Assalāyanavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 94 – Giải Thích Kinh Ghoṭamukha (Ghoṭamukhavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 95 – Giải Thích Kinh Caṅkī (Caṅksuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 96 – Giải Thích Kinh Esukārī (Esukārīsuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 97 – Giải Thích Kinh Dhanañjāni (Dhanañjānisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 98 – Giải Thích Kinh Vāseṭṭha (Vāseṭṭhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 99 – Giải Thích Kinh Subha (Subhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 100 – Giải Thích Kinh Saṅgārava (Saṅgāravasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 101 – Giải Thích Kinh Devadaha (Devadahasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 102 – Giải Thích Kinh Năm và Ba (Pañcattayasuttaṃ )
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 103 – Giải Thích Kinh Nghĩ Như Thế Nào? (Kintisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 104 – Giải Thích Kinh Làng Sāma (Sāmagāmasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 105 – Giải Thích Kinh Sunakkhatta (Sunakkhattasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 106 – Giải Thích Kinh Sự Thuận Lợi Cho Bất Động (Āneñjasappāyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 107 – Giải Thích Kinh Gaṇaka moggallāna (Gaṇakamoggallānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 108 – Giải Thích Kinh Gopakamoggallāna (Gopakamoggallānasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 109 – Giải Thích Đại Kinh Mãn Nguyệt (Mahāpuṇṇamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 110 – Giải Thích Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cūḷapuṇṇamasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 111 – Giải Thích Kinh Bất Đoạn (Anupadasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 112 – Giải Thích Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhanasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 113 – Giải Thích Kinh Bậc Chân Nhân (Sappurisasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 114 – Giải Thích Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabbāsevitabbasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 115 – Giải Thích Kinh Đa Giới (Bahudhātukasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 116 – Giải Thích Kinh Isigili (Isigilisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 117 – Giải Thích Đại Kinh Bốn Mươi (Mahācattārīsakasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 118 – Giải Thích Kinh Niệm Hơi Thở Vào – Hơi Thở Ra (Ānāpānassatisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 119 – Giải Thích Kinh Thân Hành Niệm (Kāyagatāsatisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 120 – Giải Thích Kinh Hành Sanh (Saṅkhārupapattisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 121 – Giải Thích Kinh Tiểu Không (Cūḷasuññatasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 122 – Giải Thích Kinh Đại Không (Mahāsuññatasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 123 – Giải Thích Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariyaabbhutasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 124 – Giải Thích Kinh Bākula (Bākulasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 125 – Giải Thích Kinh Điều Ngự Địa (Dantabhūmisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 126 – Giải Thích Kinh Bhūmija (Bhūmijasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 127 – Giải Thích Kinh Anuruddha (Anuruddhasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 128 – Giải Thích Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 129 – Giải Thích Kinh Bậc Trí và Kẻ Ngu (Bālapaṇḍitasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 130 – Giải Thích Kinh Thiên Sứ (Devadūtasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 131 – Giải Thích Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekarattasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 132 – Giải Thích Kinh Ānanda Nhất Dạ Hiền Giả (Ānandabhaddekarattasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 133 – Giải Thích Kinh Mahākaccāna Nhất Dạ Hiền Giả (Mahākaccānabhaddekarattasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 134 – Giải Thích Kinh Lomasakaṅgiya Nhất Dạ Hiền Giả (Lomasakaṅgiyabhaddekarattasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 135 – Giải Thích Kinh Tiểu Nghiệp Phân Biệt (Cūḷakammavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 136 – Giải Thích Kinh Đại Nghiệp Phân Biệt (Mahākammavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 137 – Giải Thích Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Saḷāyatanavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 138 – Giải Thích Kinh Tổng Thuyết và Biệt Thuyết (Uddesavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 139 – Giải Thích Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Araṇavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 140 – Giải Thích Kinh Giới Phân Biệt (Dhātuvibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 141 – Giải Thích Kinh Phân Biệt Về Sự Thật (Saccavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 142 – Giải Thích Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Saccavibhaṅgasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 143 – Giải Thích Kinh Giáo Giới Anāthapiṇḍika (Anāthapiṇḍikovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 144 – Giải Thích Kinh Giáo Giới Channa (Channovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 145 – Giải Thích Kinh Giáo Giới Puṇṇa (Puṇṇovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 146 – Giải Thích Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 147 – Giải Thích Tiểu Kinh Giáo Giới Rāhula (Cūḷarāhulovādasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 148 – Giải Thích Kinh Chachakka (Chachakkasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 149 – Giải Thích Đại Kinh Sáu Xứ (Chachakkasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 150 – Giải Thích Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda (Nagaravindeyyasuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 151 – Giải Thích Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Piṇḍapātapārisuddhisuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt -
Kinh số 152 – Giải Thích Kinh Sự Phát Triển Quyền (Indriyabhāvanāsuttavaṇṇanā)
Thuộc Chú giải Thái-Việt