Bấm để xem thêm kết quả...
Tạng Kinh
Kinh Trường Bộ
-
Kinh Phạm võng (Brahmajàla sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Sa-môn quả (Sàmannaphala sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ambattha (A-ma-trú) (Ambattha sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Chủng Ðức (Sonadanda sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Kūṭadanta (Cứu-la-đàn-đầu) (kūṭadantasutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ma-ha-li (Mahàli Sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Cha-li-da (Jàliya Sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sìhanàda sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Bố-sá-bà-lâu (Potthapàda Sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Tu-ba (Subha Sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Kiên cố (Kevaddha Sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Lohicca (Lô-hi-gia) (Lohicca sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Tevijja (Tam minh) (Tevijja sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ðại bổn (Mahàpadàna sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ðại duyên (Mahànidàna sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ðại Bát-Niết-Bàn (Mahàparinibbàna sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ðại Thiện Kiến vương (Mahàsudassana sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Xa-ni-sa (Janavasabha sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ðại Ðiển Tôn (Mahàgovinda sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ -
Kinh Ðại hội (Mahàsamaya sutta)
Thuộc Kinh Trường Bộ
Kinh Trung Bộ
-
Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mùlapariyàya sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Tất cả các lậu hoặc (Sabbàsava sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh thừa tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Sợ hãi khiếp đảm (Bhayabherava sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Không uế nhiễm (Anangana sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Ước nguyện (Akankheyya sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Ví dụ tấm vải (Vatthùpama sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Ðoạn giảm (Sallekha sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Chánh tri kiến (Sammàditthi sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Niệm xứ (Satipatthàna sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Tiểu kinh Sư tử hống (Cùlasìhanàda sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Ðại kinh Sư tử hống (Mahàsìhanàda sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Ðại kinh Khổ uẩn (Mahàdukkhakkhanda sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Tiểu kinh Khổ uẩn (Cùladukkhakkhanda sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Tư lượng (Anumàna sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Tâm hoang vu (Cetokhila sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Khu rừng (Vanapattha sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Mật hoàn (Madhupindika sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh Song tầm (Dvedhàvitakka sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ -
Kinh An trú tầm (Vtakkasanthàna sutta)
Thuộc Kinh Trung Bộ
Kinh Tương Ưng Bộ
-
Chương I -Tương Ưng Chư Thiên
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương II- Tương Ưng Thiên Tử
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương III – Tương Ưng Kosala
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương IV- Tương Ưng Ác Ma
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương V- Tương Ưng Tỷ Kheo Ni
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương VI- Tương Ưng Phạm Thiên
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương VII- Tương Ưng Bà La Môn
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương VIII – Tương Ưng Trưởng Lão Vangìsa
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương IX- Tương Ưng Rừng
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương XーTương Ưng Dạ Xoa
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương XIーTương Ưng Sakka
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương IーTương Ưng Nhân Duyên (a)
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương II ー Tương Ưng Minh Kiến
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương III - Tương Ưng Giới
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương IV ー Tương Ưng Vô Thỉ (Anamatagga)
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương V ー Tương Ưng Kassapa (Ca-diếp)
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương VI ー Tương Ưng Lợi Ðắc Cung Kính
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương VII ー Tương Ưng Ràhula
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương VIII ー Tương Ưng Lakkhana
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ -
Chương XI ー Tương Ưng Thí Dụ
Thuộc Kinh Tương Ưng Bộ
Kinh Tăng Chi Bộ
-
Phẩm 01-14
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 15-21
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 01-04
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 05-17
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 01-04
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 05-07
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 08-10
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 11-16
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 01-03
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 04-06
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 07-12
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 13-18
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 19-21
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 22-28
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 01-06
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 07-12
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 13-18
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 19-26
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 01-03
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ -
Phẩm 04-05
Thuộc Kinh Tăng Chi Bộ
Kinh Tiểu Bộ IV
-
LỜI GIỚI THIỆU
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
01. CHƯƠNG I: PHẨM APANNAKA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
02. CHƯƠNG I (tt): PHẨM GIỚI
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
03. CHƯƠNG I (tt): PHẨM KURUNGA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
04. CHƯƠNG I (tt): PHẨM KULAVAKA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
05. CHƯƠNG I (tt): PHẨM LỢI ÁI
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
06. CHƯƠNG I (tt): PHẨM ÀSIMSA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
07. CHƯƠNG I (tt): PHẨM NỮ NHÂN
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
08. CHƯƠNG I (tt): PHẨM VARANA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
09. CHƯƠNG I (tt): PHẨM APAYIMHA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
10. CHƯƠNG I (tt): PHẨM LITTA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
11. CHƯƠNG I (tt): PHẨM PAROSATA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV -
12. CHƯƠNG I (tt): PHẨM HAMSA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IV
Kinh Tiểu Bộ V
-
01. CHƯƠNG I (tt): PHẨM KUSANÀLI
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
02. CHƯƠNG I (tt): PHẨM ASAMPADÀNA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
03. CHƯƠNG I (tt): PHẨM KAKANTAKA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
04. CHƯƠNG II: PHẨM DALHA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
05. CHƯƠNG II (tt): PHẨM SANTAHAVA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
06. CHƯƠNG II (tt): PHẨM THIỆN PHÁP
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
07. CHƯƠNG II (tt): PHẨM ASADISA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
08. CHƯƠNG II (tt): PHẨM RUHAKA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
09. CHƯƠNG II (tt): PHẨM NATAMDAIHA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
10. CHƯƠNG II (tt): PHẨM BIRANATTHAMBHAKA (Ðám cỏ thơm)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
11. CHƯƠNG II (tt): PHẨM KHÀSÀVA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
12. CHƯƠNG II (tt): PHẨM UPÀHANA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
13. PHẨM SIGÀLA (Chó rừng)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
14. CHƯƠNG III: PHẨM SANKAPPA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V -
15.CHƯƠNG III (tt): PHẨM KOSYA
Thuộc Kinh Tiểu Bộ V
Kinh Tiểu Bộ VI
-
01. Chương III (tiếp theo): Phẩm Ba Bài Kệ
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
02. Chương III (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
03. Chương III (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
04. Chương III (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
05. Chương IV: Phẩm Bốn Bài Kệ
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
06. Chương IV (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
07. Chương IV (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
08. Chương IV (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
09. Chương IV (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
10. Chương V: Phẩm Năm Bài Kệ
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
11. Chương V (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
12. Chương VI: Phẩm Sáu Bài Kệ
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
13. Chương VI (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI -
14. Chương VI (tiếp theo)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VI
Kinh Tiểu Bộ VII
-
01. Chương bảy – Phẩm bảy bài kệ (396 – 406)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
02. Chương bảy – Phẩm bảy bài kệ (407 – 416)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
03. Chương tám – Phẩm tám bài kệ (417 – 421)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
04. Chương tám – Phẩm tám bài kệ (422 – 426)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
06. Chương chín – Phẩm chín bài kệ (433 – 438)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
07. Chương mười – Phẩm mười bài kệ (439 – 446)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
08. Chương mười – Phẩm mười bài kệ (447 – 454)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
09. Chương mười một – Phẩm mười một bài kệ (455 – 459)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
10. Chương mười một – Phẩm mười một bài kệ (460 – 463)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
11. Chương mười hai – Phẩm mười hai bài kệ (464 – 467)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII -
12. Chương mười hai – Phẩm mười hai bài kệ (468 – 473)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VII
Kinh Tiểu Bộ VIII
-
05. Chương chín – Phẩm chín bài kệ (427 – 432)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
01. Chương mười ba – Phẩm mười ba bài kệ (474 – 479)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
02. Chương mười ba – Phẩm mười ba bài kệ (480 – 483)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
03. Chương mười bốn – Tạp phẩm (484 – 489)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
04. Chương mười bốn – Tạp phẩm (490 – 496)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
05. Chương mười lăm – Phẩm hai mươi bài kệ (497 – 503)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
06. Chương mười lăm – Phẩm hai mươi bài kệ (504 – 510)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
07. Chương mười sáu – Phẩm ba mươi bài kệ (511 – 514)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII -
08. Chương mười sáu – Phẩm ba mươi bài kệ (515 – 520)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ VIII
Kinh Tiểu Bộ IX
-
01. Chương XVII – PHẨM BỐN MƯƠI BÀI KỆ (521 – 525)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IX -
02. Chương XVIII. PHẨM NĂM MƯƠI BÀI KỆ (526 – 528)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IX -
03. Chương XIX. PHẨM SÁU MƯƠI BÀI KỆ (529 – 530)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IX -
04. Chương XX. PHẨM BẢY MƯƠI BÀI KỆ (531 – 532)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IX -
05. Chương XXI – PHẨM TÁM MƯƠI BÀI KỆ (533 – 537)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IX -
06. Chương XXII – ĐẠI PHẨM (538 – 539)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ IX
Kinh Tiểu Bộ X
-
01. CHUYỆN HIẾU TỬ SÀMA (Tiền thân Sàma) (540)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
02. CHUYỆN ĐẠI VƯƠNG NIMI (Tiền thân Nimi) (541)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
03. CHUYỆN TẾ SƯ KHANDAHÀLA (Tiền thân Khandahàda) (542)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
04. CHUYỆN BẬC ĐẠI TRÍ BHÙRIDATTA (Tiền thân Bhùridatta) (543)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
05. CHUYỆN BẬC ĐẠI TRÍ MAHANÀRADA-KASSAPA (Tiền thân Mahanàrada-Kassapa) (544)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
06. CHUYỆN BẬC ĐẠI TRÍ VÔ SONG (Tiền thân Vidhurapandita) (545)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
07. CHUYỆN ĐƯỜNG HẦM VĨ ĐẠI (Tiền thân Mahà-Ummagga) (546)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X -
08. CHUYỆN ĐẠI VƯƠNG VESSANTARA (Tiền thân Vessantara) (547)
Thuộc Kinh Tiểu Bộ X
Hạnh Tạng
-
Lời nói đầu
Thuộc Hạnh Tạng -
[01] Phẩm I Thành kính đảnh lễ Thế tôn, bậc A La Hán, Chánh đẳng Chánh giác.
Thuộc Hạnh Tạng -
[02] Phẩm II Trì giới độ (Sìlapàramita)
Thuộc Hạnh Tạng -
[03] Phẩm III Xuất gia độ (Nekkhampàramità)
Thuộc Hạnh Tạng -
[04] Phẩm III (tiếp theo) Quyết định độ (Adhitthànapàramita)
Thuộc Hạnh Tạng
Phật sử
-
(BUDDHAVAṂSA)
Thuộc Phật sử -
01. CHƯƠNG DẪN NHẬP: CON ĐƯỜNG KINH HÀNH BẰNG CHÂU BÁU
Thuộc Phật sử -
03. LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT KOṆḌAÑÑA
Thuộc Phật sử -
04. LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT SOBHITA
Thuộc Phật sử -
05. LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT SUMEDHA
Thuộc Phật sử -
06. LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT SIDDHATTHA
Thuộc Phật sử -
07.LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT VESSABHŪ
Thuộc Phật sử -
LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT DĪPAṄKARA
Thuộc Phật sử
Đạo Vô Ngại Giải
-
1-c LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
1-d LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
2- LUẬN VỀ QUAN ĐIỂM. QUYỂN MỘT
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
3-LUẬN VỀ QUÁN HƠI THỞ. QUYỂN MỘT
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
1-b LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
I- LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
MỤC LỤC
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
4- LUẬN VỀ NĂNG LỰC GÂY ẢNH HƯỞNG. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
5- LUẬN VỀ GIẢI THOÁT. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
6- LUẬN VỀ CÕI TÁI SANH TỚI. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
7- LUẬN VỀ HÀNH VI. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
8- LUẬN VỀ ĐIÊN ĐẢO. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
9- LUẬN VỀ CÁC ĐẠO LỘ. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
10- LUẬN VỀ TINH HOA ĐỂ UỐNG. QUYỂN HAI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
11- VỀ SÓNG ĐÔI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
12- LUẬN VỀ CHÂN LÝ
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
13- LUẬN VỀ CÁC YẾU TỐ TẠO THÀNH GIÁC NGỘ
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
14- LUẬN VỀ TÂM TỪ
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
15- LUẬN VỀ HẾT HAM MUỐN
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải -
16- LUẬN VỀ VÔ NGẠI GIẢI
Thuộc Đạo Vô Ngại Giải
Kinh Pháp Cú
-
Song yếu (Yamakavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Không phóng dật (Appamadavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Tâm (Cittavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Bông hoa (Pupphavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Người ngu (Balavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Người trí (Panditavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
A-la-hán (Arahantavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Ngàn (Sahassavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Ác (Papavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Ðao trượng (Dandavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Già (Jaravagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Tự ngã (Attavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Thế gian (Lokavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Phật-đà (Buddhavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
An lạc (Sukhavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Hỷ ái (Piyavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Phẫn nộ (Kodhavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Cấu uế (Malavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Pháp trụ (Dhammatthavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú -
Ðạo (Maggavagga)
Thuộc Kinh Pháp Cú
Mi Tiên vấn đáp
-
Tiểu sử Hòa thượng Giới Nghiêm – Lời nói đầu – Kệ lễ bái Tam bảo
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
PHẦN DẪN NHẬP
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 01 – 20)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 21 – 48)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 49 – 72)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 73 – 89)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 90 – 95) (SỰ CHUẨN BỊ CỦA ĐỨC VUA VỀ NHỮNG CÂU HỎI MENDAKA)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 96 – 103)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 104 – 113)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 114 – 124)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 125 – 135)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 136 – 146)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 147 – 156)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 157 – 164)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 165 – 175)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 176)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 177)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 178 – 207: Những câu hỏi về ví dụ)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
NỘI DUNG MI-TIÊN VẤN ĐÁP (Câu 208 – 244: Những câu hỏi về ví dụ)
Thuộc Mi Tiên vấn đáp -
SAU CUỘC VẤN ĐÁP
Thuộc Mi Tiên vấn đáp
Chú Giải Ngạ Quỷ Sự
-
Mục Lục
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[1.1] CHƯƠNG I: XÀ PHẨM (URAGAVAGGA) (I.1, I.2, I.3, I.4) (URAGAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[1.2] CHƯƠNG I: XÀ PHẨM (URAGAVAGGA) (I.5, I.6, I.7) (URAGAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[1.3] CHƯƠNG I: XÀ PHẨM (URAGAVAGGA) (I.8, I.9, I.10) (URAGAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[1.4] CHƯƠNG I: XÀ PHẨM (URAGAVAGGA) (I.11, I.12) (URAGAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[2.1] CHƯƠNG II: UẤT BA LỢI PHẨM (UBBARIIVAGGA) (II.1, II.2) (UBBARIIVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[2.2] CHƯƠNG II: UẤT BA LỢI PHẨM (UBBARIIVAGGA) (II.3, II.4, II.5, II.6) (UBBARIIVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[2.3] CHƯƠNG II: UẤT BA LỢI PHẨM (UBBARIIVAGGA) (II.7, II.8) (UBBARIIVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[2.4] CHƯƠNG II: UẤT BA LỢI PHẨM (UBBARIIVAGGA) (II.9) (UBBARIIVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[2.5] CHƯƠNG II: UẤT BA LỢI PHẨM (UBBARIIVAGGA) (II.10, II.11, II.12, II.13, II.14) (UBBARIIVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[3.1] CHƯƠNG III: TIỂU PHẨM (CUU.LAVAGGA) (III.1, III.2) (CUU.LAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[3.2] CHƯƠNG III: TIỂU PHẨM (CUU.LAVAGGA) (III.3, III.4, III.5, III.6) (CUU.LAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[3.3] CHƯƠNG III: TIỂU PHẨM (CUU.LAVAGGA) (III.7, III.8, III.9, III.10) (CUU.LAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[4.1] CHƯƠNG IV: ÐẠI PHẨM (MAHAAVAGGA) (IV.1, IV.2) (MAHAAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[4.2] CHƯƠNG IV: ÐẠI PHẨM (MAHAAVAGGA) (IV.3, IV.4, IV.5, IV.6) (MAHAAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[4.3] CHƯƠNG IV: ÐẠI PHẨM (MAHAAVAGGA) (IV.7, IV.8, IV.9, IV.10, IV.11) (MAHAAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự -
[4.4] CHƯƠNG IV: ÐẠI PHẨM (MAHAAVAGGA) (IV.12, IV.13, IV.14, IV.15, IV.16) (MAHAAVAGGA)
Thuộc Chú Giải Ngạ Quỷ Sự
Chú giải Tiểu Tụng
-
MỤC LỤC
Thuộc Chú giải Tiểu Tụng -
[01] Chương I (Đoạn I – Nhập đề Đoạn II – Tam Quy Y); Chương II_Thập giới (Dasasikhāpadam); Chương III_Ba mươi hai thế (KHUDDAKAPĀTHA ATTHAKATHĀ)
Thuộc Chú giải Tiểu Tụng -
[02] Chương IV – Nam Tử Hỏi Đạo (Kumārapanham); Chương V_Kinh Điềm Lành (Mangalasuttam) (KHUDDAKAPĀTHA ATTHAKATHĀ)
Thuộc Chú giải Tiểu Tụng -
[03] Chương VI Kinh Châu Báu (Ratanasuttaṃ); Chương VII Kinh Ngoài Bức Tường (Tirokuḍḍasuttam) (KHUDDAKAPĀTHA ATTHAKATHĀ)
Thuộc Chú giải Tiểu Tụng -
[04] Chương VIII_Kinh Bảo Tàng (Nidhikhandasuttam); Kinh Từ Tâm (Metta-suttam) (KHUDDAKAPĀTHA ATTHAKATHĀ)
Thuộc Chú giải Tiểu Tụng
Chú giải Phật Sử
-
MỤC LỤC & GIỚI THIỆU
Thuộc Chú giải Phật Sử -
01. Xuất xứ lịch sử chư Phật, Chú giải về tiền thân
Thuộc Chú giải Phật Sử -
02. IIA. CHÚ GIẢI BỒ TÁT SUMEDHA
Thuộc Chú giải Phật Sử -
03. IIB. ÐỨC PHẬT DĪPAṄKARA; III. ÐỨC PHẬT KOṆDAÑÑA; IV. ÐỨC PHẬT MAṄGALA; V. PHẬT TỔ SUMANA; VI. ÐỨC PHẬT TỔ REVATA
Thuộc Chú giải Phật Sử -
04. VII. CHÚ GIẢI ÐỨC PHẬT TỔ SOBHITA; VIII. ANOMADASSIN; IX. PADUMA; X. NĀRADA; XI. PADUMUTTARA; XII. SUMEDHA; XIII. SUJATA; XIV. PIYADASSIN; XV. ATTHADASSIN; XVI. DHAMMADASSIN; XVII. SIDDHATTHA; XVIII. TISSA; XIX. PHUSSA
Thuộc Chú giải Phật Sử -
05. XX. CHÚ GIẢI ÐỨC PHẬT TỔ VIPASSIN; XXI. SIKHIN; XXII. VESSABHŪ; XXIII. KAKUSANDHA; XXIV. KONAGAMANA; XXV. KASSAPA; XXVI. ÐỨC PHẬT CỒ ÐÀM; DIỄN GIẢI VỀ NHỮNG KHÁC BIỆT NƠI CHƯ PHẬT
Thuộc Chú giải Phật Sử