Bấm để xem thêm kết quả...
Từ điển vần: A
- Ababa Niraya - Đây không phải là tên đặt cho một địa ngục đặc biệt, mà là một khoảng thời gian ở trong Avīci.
- Abbha Sutta - Mây sấm chớp đôi khi nổi lên là do các vị chư Thiên loại mây sấm (Abbhāva-lāhaka) mong muốn đem đến sự...
- Abbhāhata Sutta - Thế gian bị bức bách vì chết chóc, tuổi già, sự tàn hoại và lòng khao khát S.i.40. Những câu kệ cũng...
- Abbhahattha – Xem Ambahattha. - Một ngọn đồi ở Sunāparanta nơi Trưởng lão Punna cư ngụ một thời gian sau khi đến đất nước đó. Em...
- Abbhañjanadāyaka Thera - Một vị A-la-hán. Trong một kiếp quá khứ ngài đã từng cúng dường thuốc mỡ cho Đức Phật Kondañña. Kết quả...
- Abhayamātā - Một vị trưởng lão ni (Therī). Bà từng là một kỹ nữ tên Padumavatī, người đẹp của Ujjenī. Vua Bimbisāra sau khi...
- Abhayanāga - Em trai của vua Vohārikatissa. Với sự giúp đỡ của người chú tên là Subhadeva, ông đã âm mưu chống lại...