Bộ Vị Trí 2 – Trích cú từ điển

Dịch giả:
Ðại Trưởng Lão TỊNH SỰ
SANTAKICCA M
ahā Thera

_________________________

TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN
(Padabhājanīyānukkamo)

Ajjhatta nội phần. 1033. 2035. hầu hết.

Ajjhattādhipati Trưởng nội phần. 2079.

Ajjhattārammaṇa hữu cảnh nội phần, biết cảnh nội phần. 2127.2131. hầu hết.

Ajjhattārammaṇādhipati Trưởng hữu cảnh nội phần. 2148.

Ajjhattika thuộc nội phần. 589. 591.2108

Atireka thêm nữa, thừa ra, có hơn. 2066.

Atīta quá khứ. 1918. 2921. hầu hết.

Atītārammaṇa hữu cảnh quá khứ, biết cảnh quá khứ. 1947.1950 hầu hết.

Atītarammaṇādhipati Trưởng hữu cảnh quá khứ.1982.

Anattānupassanā tùy quán vô ngã. 1998.

Anāgata vị lai. 1919. 1922 hầu hết.

Anāgataṃsaññānapaccavekkhaṇā sự phản khán vị lai phần trí (thông) 1573.1580.

Anāgatārammaṇa hữu cảnh vị lai, biết cảnh vị lai. 1948.1971 hầu hết.

Anāgatārammaṇādhipati Trưởng hữu cảnh vị lai. 1984.

Aniccānupassanā tùy quán vô thường. 1998.

Anidassana-appaṭigha vô kiến vô đối. 2175. 2203 hầu hết.

Anidassana-appaṭighamūlaka căn vô kiến vô đối. 2180. 2184. 2192. 2195. 2204. 2211.

Anidassana-appaṭighādhipati Trưởng vô kiến vô đối. 2210.

Anidassanasappaṭigha vô kiến hữu đối 2175. 2206 hầu hết.

Anidassanasappaṭighamūlaka căn vô kiến hữu đối 2179.2183.2191.2194.

Aniyata bất định; phi cố định. 1632.1691 hầu hết.

Aniyatamicchādiṭṭhi tà kiến phi cố định. 1725.

Aniyatādhipati trưởng phi cố định. 1703. 1714. 1890. hầu hết.

Anuppanna chưa sanh khởi. 1119.1483.

Anumajjanta thông suốt; người lão thông. 104. 115. 462. 554. 557. 574. 576. 2108.

Anulomagaṇanā cách đếm thuận tùng. 470.

Anulomapaccanīya thuận tùng đối lập. 479. 575.

Anulomapaccanīyagaṇanā cách đếm thuận tùng đối lập. 97.463.

Anulomapada câu thuận tùng 2126.

Anulomasahajātasadisa giống như câu sanh thuận tùng 1955.2047.2133.

Anta sau chót, câu chót. 2235

Apacayagāmi nhân tịch diệt, pháp dẫn đến Níp Bàn. 1017. 1087 hầu hết.

Appamāṇa vô lượng. 1323.1420 hầu hết

Appamāṇādhipati trưởng vô lượng. 1345. 1382. 1432. 1433 hầu hết.

Appamāṇārammaṇa hữu cảnh vô lượng, biết cảnh vô lượng 1543. 1569 hầu hết.

Arūpapañhā vấn đề cõi vô sắc. 477.

Avasesa còn lại. 403. 406. 627.

Avitakka-avicāra vô tầm vô tứ 1.2.8. 128 hầu hết.

Avitakka-avicārādhipati trưởng vô tầm vô tứ . 75. 107

Avitakkavicāramatta vô tầm hữu tứ . 1.5.125 hầu hết

Avitakkavicāramattamūlaka căn vô tầm hữu tứ. 365. 376. 406.

Avitakkavicāramattādhipati trưởng vô tầm hữu tứ . 74-76. 106-108.

Asammohanta rõ ràng, minh bạch, không sai lầm 426. 2193.

Asekkha vô học 1174.1273 hầu hết.

Asekkhamūlaka căn vô học. 1286.

Asekkhādhipati trưởng vô học. 1245-1247.

Ācayagāmi nhân tích tập, pháp đưa đến luân hồi . 1016. 1084 hầu hết.

Ācayagāminaya phương thức nhân tích tập. 1147.

Āpodhātu thủy giới, chất nước. 2175

Ārammaṇa-upanissaya cảnh duyên và cận y duyên 1010.

Āsevana trùng dụng, tập hành. 469.1950.

Āsevanamūlaka căn trùng dụng 955.

Itthindriya nữ quyền 2207.2210.2220.2245.

Uddharitabba nên rút ra, nên bỏ bớt. 105

Upadhāretvā sau khi nghiên cứu, sau khi tham khảo. 1005.1006

Upanissayārammaṇa cận y cảnh. 1885

Upekkhāsahagata câu hành xả. 467. 485. 533 hầu hết.

Upekkhāsahagatādhipati. trưởng câu hành xả 504.

Uppanna đã sanh khởi, dĩ sanh 1483. 1714. 1888 hầu hết.

Uppannattika tam đề dĩ sanh. 1937

Uppādī chuẩn sanh, pháp sẽ sanh. 1891 hầu hết.

Kapaliṅkārahāra đoàn thực 2245

Kāyasampadā thân cụ túc. 1900.

Kāraṇa cách làm, cách thức. 353. 463. 511 hầu hết.

Kusalākusalakamma nghiệp thiện và bất thiện 1115.

Kusalattika tam đề thiện. 47. 96. 557. 591.1260. 1654

Gaṇana sự đếm, sự tính toán sự kể ra. 47

Gaṇanavāra phần đếm kể. 2254.

Gaṇenta khi tính toán. 462. 1006. 1012.

Gandhasampadā hương cụ túc. 1899. 1900

Gamana tiến trình, quá trình. 521. 919. 2084

Gahita đã nắm bắt 1885

Ghaṭana sự tấu hợp 104. 426. 920. 2196.

Ghānasampadā tỷ cụ túc 1928

Cakka luân, sự xoay chuyển. 1475.

Cakkhusampadā nhãn cụ túc. 1900.

Chandarāga dục tham. 712.

Chijjanti bị cắt bỏ, bị xén bớt. 1885.

Jivhāsampadā thiệt cụ túc. 1928 1928

Ñatvā sau khi biết, đã hiểu. 613.

Tividharūpasaṅgaha ba cách sắc yếu hiệp 2211. 2225. 2228.

Dassana kiến, kiến đạo. 577. 741. 767. 773 hầu hết.

Dassanattika tam đề kiến đạo. 892. 893.

Dassitanaya phương thức đã trình bày. 1153.

Dassetabba cần được trình bày. 89

Dibbacakkhupaccavekkhaṇā phản khán thiên nhãn . 1573.

Dibbasotadhātupaccavekkhaṇā phản khán thiên nhĩ giới . 1573.

Dīpetabba cần được giải thích, cần làm sáng tỏ. 263. 511.

Dukkhānupassanā sự tùy quán khổ não. 1998.

Dutiyaghaṭanā tấu hợp thứ nhì 1789.

Na-adhipati phi trưởng. 475.

Na-āsevanamūlaka căn phi trùng dụng. 87.

Na-purejātamūlaka căn phi tiền sanh. 81.

Naya phương thức, phương pháp. 990.

Nādhipatimūlaka căn phi trưởng. 108.

Nānākaraṇa chi tiết khác. 2084.

Niṭṭhānapada câu kết. 2180.

Niddissitabba cần được nhận thức. 1387.

Ninna tương tợ 847. 853

Ninnākaraṇa cách thức tương tợ, không khác chi. 2047. 2112. 2133. 2244.

Nibānapaccavekkhaṇā phản khán Níp bàn. 1575. 1582 1591 1592.

Niyāmetabba nên quyết định, cần đảm bảo. 342. 475. 521. 990 1792.

Nevasekkhānāsekkha phi hữu học phi vô học. 1173. 1175. 1239 hầu hết.

Nevasekkhānāsekkhamūlaka căn phi hữu học, phi vô học. 1219.

Nevasekkhānāsekkhādhipati trưởng phi hữu học, phi vô học. 1248.

Nevasaññānāsaññāyatanapaccavekkhaṇā phản khán thiền phi tưởng phi phi tưởng xứ. 1573.

Nevācayagāmināpaccayagāmi phi nhân tích tập phi nhân tịch diệt. 1018.1088.

Pakatārammaṇa thường cảnh 1885.

Paccanīyagaṇana tiến trình đối lập. 96

Paccanīyānuloma đối lập thuận tùng. 464. 576.

Paccanīyānulomagaṇana tiến trình đối lập thuận tùng. 98.

Paccavekkhaṇā sự phản khán, sự suy xét lại. 1839 hầu hết.

Paccuppanna hiện tại 1917. 1920 hầu hết.

Paccuppannādhipati trưởng hiện tại 1923.

Paccuppannārammaṇa hữu cảnh hiện tại, biết cảnh hiện tại. 1949. 1954. hầu hết.

Paccuppannārammaṇādhipati trưởng hữu cảnh hiện tại. 1996.

Pañcavokāra ngũ uẩn. 2197.

Paṭiccagaṇana cách đếm Liên quan. 104.

Paṭiccanaya phương thức Liên quan. 106.

Paṭiccavārapaccanīya đối lập trong phần Liên quan. 853.2069

Paṭisandhi tái tục, sự tái tục, thời tái tục, 104. 263. 963. 1502.

Paṭhama-udāharaṇa thí dụ đầu tiên. 102.

Paṭhamaghaṭana tấu hợp thứ nhất 107.1188

Paṭhamajjhānapaccavekkhaṇā phản khán sơ thiền. 1573. 1580.

Paṇīta tinh lương. 1629. 1630

Patthayamāna khi đang mong cầu. 1899. 1900.

Pada câu. 462. 511.

Para người khác, kẻ khác. 2076.2077. 2080. 2081.

Parapariggaha vật sở hữu của người khác. 712.

Parāmasanta Bám bíu, hệ lụy. 1695.

Paritta hy thiểu. 1321. 1418. hầu hết.

Parittamūlaka căn hy thiểu. 1348.

Parittādhipati trưởng hy thiểu. 1428.

Parittārammaṇa hữu cảnh hy thiểu, biết cảnh hy thiểu. 1541. 1567 hầu hết.

Parittārammaṇādhipati trưởng hữu cảnh hy thiểu 1577.

Pariyosānapada câu cuối cùng. 2179.

Pavatta hiện hành, tiến hành. 102.

Pavatti bình nhật, thời bình nhật. 104. 263. 963. 1502. 1503.

Passitvā sau khi thấy. 546. 553.

Pahātabba ưng trừ, cần được đoạn trừ. 577. 955. hầu hết.

Pahātabbahetuka hữu nhân ưng trừ. 767. hầu hết.

Pahātabbadhipati trưởng ưng trừ. 677. 684. hầu hết.

Pañhāvāragaṇana tiến trình phần yếu tri. 426.

Pākaṭa bình thường, tự nhiên. 1012

Pāli chữ Pa-li, chữ Phạn. 1005. 1007. 1012.

Pātinaya phương thức hỷ. 546.

Pātisahagata câu hành hỷ. 465. 507. 513. 522. hầu hết.

Pātisahagatādhipati trưởng câu hành hỷ. 496. 497. 499. hầu hết.

Purisindriya nam quyền. 2207. 2210. 2220. 2245.

Pekkhitabba cần xem xét, nên xem xét. 1012.

Peyyāla trùng lập, đoạn trùng. 587.

Phalapaccavekkhaṇā sự phản khán quả. 1575 hầu hết.

Phoṭṭhabbasampadā xúc cụ túc. 1899. 1900.

Bahiddhā ngoại phần. 204.2084 hầu hết.

Bahiddhādhipati Trưởng ngoại phần. 2081.

Bahiddhārammaṇa hữu cảnh ngoại phần, biết cảnh ngoại phần. 2128.2132 hầu hết.

Bahiddhārammaṇādhipati trưởng hữu cảnh ngoại phần. 2149.

Byañjana văn chương. 1012

Bhāvanā tu tiến, sự phát triển tâm. 577. 684. 767 hầu hết.

Maggapaccavekkhaṇā phản khán đạo. 1575. 1582. 1591. 1592 .

Maggahetuka có đạo thành nhân. 1769 hầu hết.

Maggahetukādhipati trưởng có đạo thành nhân. 1811.

Maggādhipati có đạo thành trưởng. 1768 hầu hết.

Maggārammaṇa có đạo thành cảnh. 1768. hầu hết.

Maggārammaṇādhipati trưởng có đạo thành cảnh. 1808. hầu hết.

Majjhima trung bình. 1628. 1630.

Mahaggata đáo đại . 1322. 1419. hầu hết.

Mahaggatādhipati Trưởng đáo đại. 1344. 1382. hầu hết.

Mahaggatārammaṇa hữu cảnh đáo đại. 1542. 1568. 1579 hầu hết.

Mātikāpada câu tiêu đề. 2108. 2112.

Micchattaniyata tà tánh cố định, cố định phần tà. 1632. 1687 hầu hết.

Micchattaniyatādhipati trưởng tà tánh cố định. 1697. hầu hết

Missakapañhā vấn đề lẫn lộn, vấn đề hỗn hợp. 1007. 1009

Missagata có cách hỗn hợp. 1003

Mūlapada câu gốc. 105

Rasasampadā vị cụ túc. 1899. 1900

Likhita được viết, được ghi chép. 1012

Vaṇṇasampadā sắc cụ túc. 1899. 2215.

Vāra phần, đoạn, nhóm. 117. 272

Vicāra tứ, 4.5 hầu hết.

Vitakka tầm 1.2.51. 52 hầu hết

Vitthāra rộng rãi . 479.

Vipākapaṭisandhi dị thục quả và thời tái tục. 589.

Visuṃ riêng biệt. 920.

Sakapariggaha vật sở hữu của mình. 712.

Sakabhaṇḍa tài sản của mình. 712.

Saddasampadā thinh cụ túc 1899

Sanidassanasappaṭigha hữu kiến hữu đối. 2175. 2205 hầu hết.

Samatta hoàn tất, trọn vẹn. 1071.

Samenti phối hợp, kết hợp. 1012.

Sampuṇṇa bổ túc. 107.

Sammatthaniyata chánh tánh cố định, cố định phần chánh. 1633. 1690 hầu hết

Sammattādhipati trưởng chánh tánh cố định. 1700. 1702.

Savitakkasavicāra hữu tầm hữu tứ. 1. 1118. hầu hết.

Savitakkasavicāramūlaka căn hữu tầm hữu tứ. 105. 341 . 359. 364. 375. 403.

Saṃsaya sự nghi ngờ.1012.

Sahetuka hữu nhân. 969

Sādhuka khéo léo . 2214

Sukhamūla căn thọ lạc. 484.

Sukhasahagata câu hành lạc. 465. 484.522 hầu hết.

Sukhasahagatādhipati trưởng câu hành lạc. 500. 501. 503.

Suddhika-arūpa thuần cõi vô sắc 81.

Sekkha hữu học. 1173. 1233 hầu hết.

Sekkhamūlaka căn hữu học 1219. 1285.

Sekkhaghaṭana tấu hợp hữu học. 1219.

Sekkhādhipati trưởng hữu học 1242-1244

Sotasampadā nhĩ cụ túc 1900.

Hīna ty hạ 1627. 2631.

Hīnattika tam đề ty hạ . 1631.

-ooOoo-