MENU - Tra cứu
tam tạng kinh điển
Bấm để xem thêm kết quả...
Vui lòng bấm vào nút bên dưới để Tắt/Mở khung cần đọc
Vui lòng bấm vào các tài liệu cần đọc. Tap mới sẽ hiện ra.
- TẠNG KINH
▼
- Kinh Trường Bộ
▼
- 1. Kinh Phạm võng (Brahmajàla sutta)
- 2. Kinh Sa-môn quả (Sàmannaphala sutta)
- 3. Kinh Ambattha (A-ma-trú) (Ambattha sutta)
- 4. Kinh Chủng Ðức (Sonadanda sutta)
- 5. Kinh Cứu-la-đàn-đầu (kūṭadantasutta)
- 6. Kinh Ma-ha-li (Mahàli Sutta)
- 7. Kinh Cha-li-da (Jàliya Sutta)
- 8. Kinh Ca-diếp Sư tử hống (Kassapa-Sìhanàda sutta)
- 9. Kinh Bố-sá-bà-lâu (Potthapàda Sutta)
- 10. Kinh Tu-ba (Subha Sutta)
- 11. Kinh Kiên cố (Kevaddha Sutta)
- 12. Kinh Lohicca (Lô-hi-gia) (Lohicca sutta)
- 13. Kinh Tevijja (Tam minh) (Tevijja sutta)
- 14. Kinh Ðại bổn (Mahàpadàna sutta)
- 15. Kinh Ðại duyên (Mahànidàna sutta)
- 16. Kinh Ðại Bát-Niết-Bàn (Mahàparinibbàna sutta)
- 17. Kinh Ðại Thiện Kiến vương (Mahàsudassana sutta)
- 18. Kinh Xa-ni-sa (Janavasabha sutta)
- 19. Kinh Ðại Ðiển Tôn (Mahàgovinda sutta)
- 20. Kinh Ðại hội (Mahàsamaya sutta)
- 21. Kinh Ðế-thích sở vấn (Sakka-panha sutta)
- 22. Kinh Ðại Niệm xứ (Mahàsatipatthana sutta)
- 23. Kinh Tệ-túc (Pàyàsi sutta)
- 24. Kinh Ba-lê (Pàtika sutta)
- 25. Kinh Ưu-đàm-bà-la sư tử hống (Udumbarikà-Sìhanàda sutta)
- 26. Kinh Chuyển luân Thánh vương Sư tử hống (Cakkavati-Sìhanàda sutta)
- 27. Kinh Khởi thế nhân bổn (Agganna sutta)
- 28. Kinh Tự hoan hỷ (Sampasàdanìya sutta)
- 29. Kinh Thanh tịnh (Pàsàdika sutta)
- 30. Kinh Tướng (Lakkhana sutta)
- 31. Kinh Giáo thọ Thi-ca-la-việt (siṅgālasutta)
- 32. Kinh A-sá-nang-chi (Atànàtiya sutta)
- 33. Kinh Phúng tụng (Sangìti sutta)
- 34. Kinh Thập thượng (Dasuttara sutta)
- Kinh Trung Bộ
▼
- 1. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mùlapariyàya sutta)
- 2. Kinh Tất cả các lậu hoặc (Sabbàsava sutta)
- 3. Kinh thừa tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
- 4. Kinh Sợ hãi khiếp đảm (Bhayabherava sutta)
- 5. Kinh Không uế nhiễm (Anangana sutta)
- 6. Kinh Ước nguyện (Akankheyya sutta)
- 7. Kinh Ví dụ tấm vải (Vatthùpama sutta)
- 8. Kinh Ðoạn giảm (Sallekha sutta)
- 9. Kinh Chánh tri kiến (Sammàditthi sutta)
- 10. Kinh Niệm xứ (Satipatthàna sutta)
- 11. Tiểu kinh Sư tử hống (Cùlasìhanàda sutta)
- 12. Ðại kinh Sư tử hống (Mahàsìhanàda sutta)
- 13. Ðại kinh Khổ uẩn (Mahàdukkhakkhanda sutta)
- 14. Tiểu kinh Khổ uẩn (Cùladukkhakkhanda sutta)
- 15. Kinh Tư lượng (Anumàna sutta)
- 16. Kinh Tâm hoang vu (Cetokhila sutta)
- 17. Kinh Khu rừng (Vanapattha sutta)
- 18. Kinh Mật hoàn (Madhupindika sutta)
- 19. Kinh Song tầm (Dvedhàvitakka sutta)
- 20. Kinh An trú tầm (Vtakkasanthàna sutta)
- 21. Kinh Ví dụ cái cưa (Kakacùpama sutta)
- 22. Kinh Ví dụ con rắn (Alagaddùpama sutta)
- 23. Kinh Gò mối (Vammika sutta)
- 24. Kinh Trạm xe (Rathavinìta sutta)
- 25. Kinh Bẫy mồi (Nivàpa sutta)
- 26. Kinh Thánh cầu (Ariyapariyesanà sutta)
- 27. Tiểu kinh Dụ dấu chân voi (Cùlahatthipadopama sutta)
- 28. Ðại kinh Dụ dấu chân voi (Mahàhatthipadopama sutta)
- 29. Ðại kinh Thí dụ Lõi cây (Mahasaropama-sutta)
- 30. Tiểu kinh Dụ lõi cây (Cùlasàropama sutta)
- 31. Tiểu kinh Rừng sừng bò (Cùlagosinga sutta)
- 32. Ðại kinh Rừng sừng bò (Mahàgosinga sutta)
- 33. Ðại kinh Người chăn bò (Mahàgopàlaka sutta)
- 34. Tiểu kinh Người chăn bò (Cùlagopàlaka sutta)
- 35. Tiểu kinh Saccaka (Cùlasaccaka sutta)
- 36. Ðại kinh Saccaka (Mahàsaccaka sutta)
- 37. Tiểu kinh Ðoạn tận ái (Cùlatanhàsankhaya sutta)
- 38. Ðại kinh Ðoạn tận ái (Mahàtanhàsankhaya sutta)
- 39. Ðại kinh Xóm ngựa (Mahà-Assapura sutta)
- 40. Tiểu kinh Xóm ngựa (Cùla-Assapura sutta)
- 41. Kinh Sàleyyaka (Sàleyyaka sutta)
- 42. Kinh Veranjaka (Veranjaka sutta)
- 43. Ðại kinh Phương quảng (Mahàvedalla sutta)
- 44. Tiểu kinh Phương quảng (Cùlavedalla sutta)
- 45. Tiểu kinh Pháp hành (Cùladhammasamàdàna sutta)
- 46. Ðại kinh Pháp hành (Mahàdhammasamàdàna sutta)
- 47. Kinh Tư sát (Vìmamsaka sutta)
- 48. Kinh Kosambiya (Kosambiya sutta)
- 49. Kinh Phạm Thiên cầu thỉnh (Brahmanimantanika sutta)
- 50. Kinh Hàng ma (Màratajjanìya sutta)
- 51. Kinh Kandaraka (Kandaraka sutta)
- 52. Kinh Bát thành (Atthakanàgara sutta)
- 53. Kinh Hữu học (Sekha sutta)
- 54. Kinh Potaliya (Potaliya sutta)
- 55. Kinh Jìvaka (Jìvaka sutta)
- 56. Kinh Ưu-ba-ly (Upàli sutta)
- 57. Kinh Hạnh con chó (Kukkuravatika sutta)
- 58. Kinh Vương tử Vô Úy (Abhayaràjakumàra sutta)
- 59. Kinh Nhiều cảm thọ (Bahuvedanìya sutta)
- 60. Kinh Không gì chuyển hướng (Apannaka sutta)
- 61. Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Ambala (Ambalatthikà Ràhulovàda sutta)
- 62. Ðại kinh Giáo giới La-hầu-la (Mahà Ràhulovàda sutta)
- 63. Tiểu kinh Màlunkyà (Cula Màlunkyà sutta)
- 64. Ðại kinh Màlunkyà (Mahà Màlunkyà sutta)
- 65. Kinh Bhaddàli (Bhaddàli sutta)
- 66. Kinh Ví dụ Con chim cáy (Latukikopama sutta)
- 67. Kinh Càtumà (Càtumà sutta)
- 68. Kinh Nalakapàna (Nalakapàna sutta)
- 69. Kinh Gulisàni (Gulisàni sutta)
- 70. Kinh Kìtàgiri (Kìtàgiri sutta)
- 71. Kinh Dạy Vacchagotta về Tam Minh (Tevijjavacchagotta sutta)
- 72. Kinh Dạy Vacchagotta về Lửa (Aggivacchagotta sutta)
- 73. Ðại kinh Vaccaghotta (Mahàvacchagotta sutta)
- 74. Kinh Trường Trảo (Dìghanakha sutta)
- 75. Kinh Màgandiya (Màgandiya sutta)
- 76. Kinh Sandaka (Sandaka sutta)
- 77. Ðại kinh Sakuludàyi (Mahàsakuludàyin sutta)
- 78. Kinh Samanamandikà (Samanamandikàputta sutta)
- 79. Tiểu kinh Sakuludayi (Thiện sanh Ưu đà di) (Cùlasakuludàyi sutta)
- 80. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa sutta)
- 81. Kinh Ghatìkàra (Ghatìkàra sutta)
- 82. Kinh Ratthapàla (Ratthapàla sutta)
- 83. Kinh Makhàdeva (Makhàdeva sutta)
- 84. Kinh Madhurà (Madhurà sutta)
- 85. Kinh Vương tử Bồ-đề (Bodhirajàkumàra sutta)
- 86. Kinh Angulimàla (Angulimàla sutta)
- 87. Kinh Ái sanh (Piyajàtika sutta)
- 88. Kinh Bàhitika (Bàhitika sutta)
- 89. Kinh Pháp trang nghiêm (Dhammacetiya sutta)
- 90. Kinh Kannakatthala (Kannakatthala sutta)
- 91. Kinh Brahmàyu (Brahmàyu sutta)
- 92. Kinh Sela (Sela sutta)
- 93. Kinh Assalàyana (Assalàyana sutta)
- 94. Kinh Ghotamukha (Ghotamukha sutta)
- 95. Kinh Cankì (Cankì sutta)
- 96. Kinh Esukàrì (Esukàrì sutta)
- 97. Kinh Dhànanjàni (Dhànanjàni sutta)
- 98. Kinh Vàsettha (Vàsettha sutta)
- 99. Kinh Subha (Subha sutta)
- 100. Kinh Sangàrava (Sangàrava sutta)
- 101. Kinh Devadaha (Devadaha sutta)
- 102. Kinh Năm và Ba (Pancattaya sutta)
- 103. Kinh Nghĩ như thế nào? (Kinti sutta)
- 104. Kinh Làng Sama (Sàmagàma sutta)
- 105. Kinh Thiện tinh (Sunakkhatta sutta)
- 106. Kinh Bất động lợi ích (Anenjasappàya sutta)
- 107. Kinh Ganaka Moggallàna (Ganakamoggallàna sutta)
- 108. Kinh Gopaka Moggallàna (Gopakamoggallàna sutta)
- 109. Ðại kinh Mãn nguyệt (Mahàpunnama sutta)
- 110. Tiểu kinh Mãn nguyệt (Cùlapunnama sutta)
- 111. Kinh Bất đoạn (Anupada sutta)
- 112. Kinh Sáu Thanh tịnh (Chabbisodhana sutta)
- 113. Kinh Chân nhân (Sappurisa sutta)
- 114. Kinh Nên hành trì, không nên hành trì (Sevitabba-asevitabba sutta)
- 115. Kinh Ða giới (Bahudhàtuka sutta)
- 116. Kinh Thôn tiên (Isigili sutta)
- 117. Ðại kinh Bốn mươi (Mahàcattàrìsaka sutta)
- 118. Kinh Nhập tức, Xuất tức niệm (Kinh Quán niệm hơi thở) (Anàpànasati sutta)
- 119. Kinh Thân hành niệm (Kàyagatàsati sutta)
- 120. Kinh Hành sanh (Sankhàrupapatti sutta)
- 121. Kinh Tiểu không (Cùlasunnata sutta)
- 122. Kinh Ðại không (Mahàsunnata sutta)
- 123. Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp (Acchariya-abbhùtadhamma sutta)
- 124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula sutta)
- 125. Kinh Ðiều ngự địa (Dantabhùmi sutta)
- 126. Kinh Phù-di (Bhùmija sutta)
- 127. Kinh A-na-luật (Anuruddha sutta)
- 128. Kinh Tùy phiền não (Upakkilesa sutta)
- 129. Kinh Hiền Ngu (Bàlapandita sutta)
- 130. Kinh Thiên sứ (Devadùta sutta)
- 131. Kinh Nhất dạ hiền giả (Bhaddekaratta sutta)
- 132. Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả (Anandabhaddekaratta sutta)
- 133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả (Mahàkaccànabhaddekaratta sutta)
- 134. Kinh Lomasakangiya Nhất dạ hiền giả (Lomasakangiyabhaddekaratta sutta)
- 135. Tiểu kinh Nghiệp phân biệt (Cùlakammavibhanga sutta)
- 136. Ðại kinh Nghiệp phân biệt (Mahàkammavibhanga)
- 137. Kinh Phân biệt sáu xứ (Salàyatanavibhanga sutta)
- 138. Kinh Tổng thuyết và Biệt thuyết (Uddesavibhanga sutta)
- 139. Kinh Vô tránh phân biệt (Aranavibhanga sutta)
- 140. Kinh Giới phân biệt (Dhàtuvibhanga sutta)
- 141. Kinh Phân biệt về Sự thật (Saccavibhanga sutta)
- 142. Kinh Phân biệt cúng dường (Dakkhinàvibhanga sutta)
- 143. Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc (Anàthapindikovàda sutta)
- 144. Kinh Giáo giới Channa (Channovàda sutta)
- 145. Kinh Giáo giới Phú-lâu-na (Punnovàda sutta)
- 146. Kinh Giáo giới Nandaka (Nandakovàda sutta)
- 147. Tiểu kinh Giáo giới La-hầu-la (Cùlaràhulovàda sutta)
- 148. Kinh Sáu sáu (Chachakka sutta)
- 149. Ðại kinh Sáu xứ (Mahàsalàyatanika sutta)
- 150. Kinh Nói cho dân Nagaravinda (Nagaravindeyya sutta)
- 151. Kinh Khất thực thanh tịnh (Pindapàtapàrisuddhi sutta)
- 152. Kinh Căn tu tập (Indriyabhàvanà sutta)
- Kinh Tương Ưng Bộ
▼
- Tập I - Thiên Có Kệ
- 1. Chương I -Tương Ưng Chư Thiên
- 2. Chương II- Tương Ưng Thiên Tử
- 3. Chương III – Tương Ưng Kosala
- 4. Chương IV- Tương Ưng Ác Ma
- 5. Chương V- Tương Ưng Tỷ Kheo Ni
- 6. Chương VI- Tương Ưng Phạm Thiên
- 7. Chương VII- Tương Ưng Bà La Môn
- 8. Chương VIII – Tương Ưng Trưởng Lão Vangìsa
- 9. Chương IX- Tương Ưng Rừng
- 10. Chương XーTương Ưng Dạ Xoa
- 11. Chương XIーTương Ưng Sakka
- Tập II - Thiên Nhân Duyên
- 1. Chương IーTương Ưng Nhân Duyên (a)
- 2. Chương II ー Tương Ưng Minh Kiến
- 3. Chương III - Tương Ưng Giới
- 4. Chương IV ー Tương Ưng Vô Thỉ (Anamatagga)
- 5. Chương V ー Tương Ưng Kassapa (Ca-diếp)
- 6. Chương VI ー Tương Ưng Lợi Ðắc Cung Kính
- 7. Chương VII ー Tương Ưng Ràhula
- 8. Chương VIII ー Tương Ưng Lakkhana
- 9. Chương XI ー Tương Ưng Thí Dụ
- 10. Chương Xー Tương Ưng Tỷ Kheo
- Tập III - Thiên Uẩn
- 1. Chương I ー Tương Ưng Uẩn (a)
- 2. Chương II ー Tương Ưng Ràdha
- 3. Chương III- Tương Ưng Kiến
- 4. Chương IV -Tương Ưng Nhập
- 5. Chương V – Tương Ưng Sanh
- 6. Chương VI- Tương Ưng Phiền Não
- 7. Chương VII- Tương Ưng Sàriputta
- 8. Chương VIII- Tương Ưng Loài Rồng
- 9. Chương IX- Tương Ưng Kim Xí Ðiểu
- 10. Chương X- Tương Ưng Càn Thát Bà
- 11. Chương XI- Tương Ưng Thần Mây
- 12. Chương XII- Tương Ưng Vacchagota
- 13. Chương XIII- Tương Ưng Thiền
- 14. Chương I- Tương Ưng Uẩn (b)
- 15. Chương I- Tương Ưng Uẩn (c)
- 16. Chương I Tương Ưng Uẩn (d)
- 17. Chương I Tương Ưng Uẩn (e)
- 18. Chương I- Tương Ưng Uẩn (f)
- 19. Chương I- Tương Ưng Uẩn (g)
- Tập IV - Thiên Sáu Xứ
- 1. Chương I- Tương Ưng Sáu Xứ (a)
- 2. Chương II- Tương Ưng Thọ
- 3. Chương III- Tương Ưng Nữ Nhân
- 4. Chương IV- Tương Ưng Jambukhàdaka
- 5. Chương V- Tương Ưng Sàmandaka
- 6. Chương VI- Tương Ưng Moggalàna
- 7. Chương VII- Tương Ưng Tâm
- 8. Chương VIII- Tương Ưng Thôn Trưởng
- 9. Chương IX- Tương Ưng Vô Vi
- 10. Chương X- Tương Ưng Không Thuyết
- 11. Chương I- Tương Ưng Sáu Xứ (b)
- 12. Chương I- Tương Ưng Sáu Xứ (c)
- 13. Chương Mxx- Tương Ưng Sáu Xứ (d)
- 14. Chương I- Tương Ưng Sáu Xứ (e)
- 15. Chương I- Tương Ưng Sáu Xứ (f)
- 16. Chương I- Tương Ưng Sáu Xứ (g)
- Tập V - Thiên Ðại Phẩm
- 1. Chương I- Tương Ưng Ðạo (a)
- 2. Chương I- Tương Ưng Ðạo (b)
- 3. Chương II- Tương Ưng Giác Chi (a)
- 4. Chương II- Tương Ưng Giác Chi (b)
- 5. Chương III- Tương Ưng Niệm Xứ (a)
- 6. Chương III- Tương Ưng Niệm Xứ (b)
- 7. Chương IV- Tương Ưng Căn (a)
- 8. Chương IV- Tương Ưng Căn (b)
- 9. Chương V- Tương Ưng Chánh Cần
- 10. Chương VI- Tương Ưng Lực
- 11. Chương VII- Tương Ưng Như Ý Túc
- 12. Chương VIII- Tương Ưng Anuruddha
- 13. Chương IX- Tương Ưng Thiền
- 14. Chương X- Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra
- 15. Chương XI- Tương Ưng Dự Lưu (a)
- 16. Chương XI- Tương Ưng Dự Lưu (b)
- 17. Chương XII- Tương Ưng Sự Thật (a)
- 18. Chương XII- Tương Ưng Sự Thật (b)
- Kinh Tăng Chi Bộ
▼
- Chương Một Pháp
- 1. Phẩm 01-14
- 2. Phẩm 15-21
- Chương Hai Pháp
- 1. Phẩm 01-04
- 2. Phẩm 05-17
- Chương Ba Pháp
- 1. Phẩm 01-04
- 2. Phẩm 05-07
- 3. Phẩm 08-10
- 4. Phẩm 11-16
- Chương Bốn Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- 2. Phẩm 04-06
- 3. Phẩm 07-12
- 4. Phẩm 13-18
- 5. Phẩm 19-21
- 6. Phẩm 22-28
- Chương Năm Pháp
- 1. Phẩm 01-06
- 2. Phẩm 07-12
- 3. Phẩm 13-18
- 4. Phẩm 19-26
- Chương Sáu Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- 2. Phẩm 04-05
- 3. Phẩm 06-12
- Chương Bảy Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- 2. Phẩm 04-06
- 3. Phẩm 07-09
- Chương Tám Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- 2. Phẩm 04-06
- 3. Phẩm 07-10
- Chương Chín Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- 2. Phẩm 04-10
- Chương Mười Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- 2. Phẩm 04-07
- 3. Phẩm 08-09
- 4. Phẩm 10-12
- 5. Phẩm 13-22
- Chương Mười Một Pháp
- 1. Phẩm 01-03
- Kinh Tiểu Bộ I (Tiểu tụng, Pháp cú, Phật tự thuyết, Phật thuyết như vậy, Kinh tập)
▼
- Giới thiệu Tiểu Bộ Kinh (Khuddaka Nikàya)
- Tập I - Tiểu tụng
- 1.1 Kinh Tiểu Tụng (Việt-Anh)
- 1.2 Kinh Pháp Cú (Việt-Anh)
- 1.3 Kinh Phật Tự Thuyết
- 1.4 Kinh Phật Thuyết Như Vậy
- 1.5 Kinh Tập
- Tập II
- 2.1 Chuyện Thiên Cung
- 2.2 Chuyện Ngạ Quỷ
- Tập III
- 3.1 Trưởng Lão Tăng Kệ
- 3.2 Trưởng Lão Ni Kệ
- Tập IV
- Chuyện Tiền Thân I (số 1-120)
- Tập V
- Chuyện Tiền Thân II (số 121-263)
- Tập VI
- Chuyện Tiền Thân III (số 264-395)
- Tập VII
- Chuyện Tiền Thân IV (số 396-472)
- Tập VIII
- Chuyện Tiền Thân V (số 473-520)
- Tập IX
- Chuyện Tiền Thân VI (số 521-539)
- Tập X
- Chuyện Tiền Thân VII (số 540-547)
- Kinh Tiểu Bộ II ▼
- Kinh Tiểu Bộ III
▼
- Giới thiệu Trưởng Lão Tăng Kệ & Trưởng Lão Ni Kệ
- Trưởng lão tăng kệ
- Chương I - Phẩm Một Kệ
- Chương II - Phẩm Hai Kệ
- Chương III - Phẩm Ba Kệ
- Chương IV - Phẩm Bốn Kệ
- Chương V - Phẩm Năm Kệ
- Chương VI - Phẩm Sáu Kệ
- Chương VII - Phẩm Bảy Kệ
- Chương VIII - Phẩm Tám Kệ
- Chương IX - Phẩm Chín Kệ
- Chương X - Phẩm Mười Kệ
- Chương XI - Phẩm Mười Một Kệ
- Chương XII - Phẩm Mười Hai Kệ
- Chương XIII - Phẩm Mười Ba Kệ
- Chương XIV - Phẩm Mười Bốn Kệ
- Chương XV - Phẩm Mười Lăm Kệ
- Chương XVI - Phẩm Hai Mươi Kệ
- Chương XVII - Phẩm Ba Mươi Kệ
- Chương XVIII - Phẩm Bốn Mươi Kệ
- Chương XIX - Phẩm Năm Mươi Kệ
- Chương XX - Phẩm Sáu Mươi Kệ
- Chương XXI - Phẩm Bẩy Mươi Kệ
- Trưởng lão ni kệ
- Phẩm I - Tập Một Kệ
- Phẩm II - Tập Hai Kệ
- Phẩm III - Tập Ba Kệ
- Phẩm IV - Tập Bốn Kệ
- Phẩm V - Tập Năm Kệ
- Phẩm VI - Tập Sáu Kệ
- Phẩm VII - Tập Bảy Kệ
- Phẩm VIII - Tập Tám Kệ
- Phẩm IX - Tập Chín Kệ
- Phẩm X - Tập Mười Kệ
- Phẩm XI - Tập Mười Hai Kệ
- Phẩm XII - Tập Mười Sáu Kệ
- Phẩm XIII - Tập Hai Mươi Kệ
- Phẩm XIV - Tập Ba Mươi Kệ
- Phẩm XV - Tập Bốn Mươi Kệ
- Phẩm XVI - Ðại Phẩm
- Kinh Tiểu Bộ IV - Jàtaka - Chuyện Tiền thân [1-120]
▼
- Lời giới thiệu
- Chương I - [01] PHẨM APANNAKA
- Chương I - [02] PHẨM GIỚI
- Chương I - [03] PHẨM KURUNGA
- Chương I - [04] PHẨM KULAVAKA
- Chương I - [05] PHẨM LỢI ÁI
- Chương I - [06] PHẨM ÀSIMSA
- Chương I - [07] PHẨM NỮ NHÂN
- Chương I - [08] PHẨM VARANA
- Chương I - [09] PHẨM APAYIMHA
- Chương I - [10] PHẨM LITTA
- Chương I - [11] PHẨM PAROSSATA
- Chương I - [12] PHẨM HAMSA
- Kinh Tiểu Bộ V - Jàtaka - Chuyện Tiền thân [121-263]
▼
- Chương I - Một bài kệ
- [01] PHẨM KUSANÀLI
- [02] PHẨM ASAMPADÀNA
- [03] PHẨM KAKANTAKA
- Chương II - Hai bài kệ
- [04] PHẨM DALHA
- [05] PHẨM SANTAHAVA
- [06] PHẨM THIỆN PHÁP
- [07] PHẨM ASADISA
- [08] PHẨM RUHAKA
- [09] PHẨM NATAMDAIHA
- [10] PHẨM BIRANATTHAMBAHAKA
- [11] PHẨM KÀSÀVA
- [12] PHẨM UPÀHANA
- Chương III - Ba bài kệ
- [13] PHẨM SIGÀLA
- [14] PHẨM SANKAPPA
- [15] PHẨM KOSYA
- Kinh Tiểu Bộ VI - Jàtaka - Chuyện Tiền thân [264-395] ▼
- Kinh Tiểu Bộ VII - Jàtaka - Chuyện Tiền thân [396-473]
▼
- 01. Chương VII – Phẩm bảy bài kệ (396 – 406)
- 02. Chương VII – Phẩm bảy bài kệ (407 – 416)
- 03. Chương VIII – Phẩm tám bài kệ (417 – 421)
- 04. Chương VIII – Phẩm tám bài kệ (422 – 426)
- 06. Chương IX – Phẩm chín bài kệ (433 – 438)
- 07. Chương X – Phẩm mười bài kệ (439 – 446)
- 08. Chương X – Phẩm mười bài kệ (447 – 454)
- 09. Chương XI – Phẩm mười một bài kệ (455 – 459)
- 10. Chương XI – Phẩm mười một bài kệ (460 – 463)
- 11. Chương XII – Phẩm mười hai bài kệ (464 – 467)
- 12. Chương XII – Phẩm mười hai bài kệ (468 – 473)
- Kinh Tiểu Bộ VIII - Jàtaka - Chuyện Tiền thân [474-520]
▼
- 05. Chương IX – Phẩm chín bài kệ (427 – 432)
- 01. Chương XIII – Phẩm mười ba bài kệ (474 – 479)
- 02. Chương XIII – Phẩm mười ba bài kệ (480 – 483)
- 03. Chương XIV – Tạp phẩm (484 – 489)
- 04. Chương XIV – Tạp phẩm (490 – 496)
- 05. Chương XV – Phẩm hai mươi bài kệ (497 – 503)
- 06. Chương XV – Phẩm hai mươi bài kệ (504 – 510)
- 07. Chương XVI – Phẩm ba mươi bài kệ (511 – 514)
- 08. Chương XVI – Phẩm ba mươi bài kệ (515 – 520)
- Kinh Tiểu Bộ IX - Jàtaka - Chuyện Tiền thân [521-547]
▼
- 01. Chương XVII – PHẨM BỐN MƯƠI BÀI KỆ (521 – 525)
- 02. Chương XVIII. PHẨM NĂM MƯƠI BÀI KỆ (526 – 528)
- 03. Chương XIX. PHẨM SÁU MƯƠI BÀI KỆ (529 – 530)
- 04. Chương XX. PHẨM BẢY MƯƠI BÀI KỆ (531 – 532)
- 05. Chương XXI – PHẨM TÁM MƯƠI BÀI KỆ (533 – 537)
- 06. Chương XXII – ĐẠI PHẨM (538 – 539)
- 07. Chương XXII – ĐẠI PHẨM (tiếp theo) (540-547)
- Kinh Tiểu Bộ - Hạnh Tạng ▼
- Kinh Tiểu Bộ - Phật sử (Buddhavamsa) ▼
- Kinh Tiểu Bộ - Đạo Vô Ngại Giải (Patisambhidāmagga)
▼
- [P.1] I- LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
- [P.1] 1-b LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
- [P.1] 1-c LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
- [P.1] 1-d LUẬN VỀ TRÍ. QUYỂN MỘT
- [P.1] 02- LUẬN VỀ QUAN ĐIỂM. QUYỂN MỘT
- [P.1] 03-LUẬN VỀ QUÁN HƠI THỞ. QUYỂN MỘT
- [P.1] 04- LUẬN VỀ NĂNG LỰC GÂY ẢNH HƯỞNG. QUYỂN HAI
- [P.1] 05- LUẬN VỀ GIẢI THOÁT. QUYỂN HAI
- [P.1] 06- LUẬN VỀ CÕI TÁI SANH TỚI. QUYỂN HAI
- [P.1] 07- LUẬN VỀ HÀNH VI. QUYỂN HAI
- [P.1] 08- LUẬN VỀ ĐIÊN ĐẢO. QUYỂN HAI
- [P.1] 09- LUẬN VỀ CÁC ĐẠO LỘ. QUYỂN HAI
- [P.1] 10- LUẬN VỀ TINH HOA ĐỂ UỐNG. QUYỂN HAI
- [P.2] 11- VỀ SÓNG ĐÔI
- [P.2] 12- LUẬN VỀ CHÂN LÝ
- [P.2] 13- LUẬN VỀ CÁC YẾU TỐ TẠO THÀNH GIÁC NGỘ
- [P.2] 14- LUẬN VỀ TÂM TỪ
- [P.2] 15- LUẬN VỀ HẾT HAM MUỐN
- [P.2] 16- LUẬN VỀ VÔ NGẠI GIẢI
- [P.2] 17- LUẬN VỀ BÁNH XE GIÁO PHÁP
- [P.2] 18- LUẬN VỀ SIÊU THẾ
- [P.2] 19- LUẬN VỀ LỰC
- [P.2] 20- LUẬN VỀ TÍNH TRỐNG RỖNG
- [P.3] 21- LUẬN VỀ ĐẠI TUỆ
- [P.3] 22 – LUẬN VỀ THẦN THÔNG
- [P.3] 23 – LUẬN VỀ CHỨNG NGỘ ĐỒNG THỜI*
- [P.3] 24 – LUẬN VỀ CÁCH LY
- [P.3] 25- LUẬN VỀ HÀNH XỬ
- [P.3] 26 – LUẬN VỀ KỲ DIỆU (BIẾN HÓA)
- [P.3] 27 – LUẬN VỀ CÙNG TỘT ĐỈNH*
- [P.3] 28- LUẬN VỀ CÁC NỀN TẢNG CỦA QUÁN NIỆM
- [P.3] 29- LUẬN VỀ QUÁN THỰC TÁNH
- [P.3] 30- LUẬN VỀ ĐỀ MỤC
- Ký sự Trưởng Lão Ni (Theri Apadana) ▼
- Kinh Pháp Cú
▼
- 1. Song yếu (Yamakavagga)
- 2. Không phóng dật (Appamadavagga)
- 3. Tâm (Cittavagga)
- 4. Bông hoa (Pupphavagga)
- 5. Người ngu (Balavagga)
- 6. Người trí (Panditavagga)
- 7. A-la-hán (Arahantavagga)
- 8. Ngàn (Sahassavagga)
- 9. Ác (Papavagga)
- 10. Ðao trượng (Dandavagga)
- 11. Già (Jaravagga)
- 12. Tự ngã (Attavagga)
- 13. Thế gian (Lokavagga)
- 14. Phật-đà (Buddhavagga)
- 15. An lạc (Sukhavagga)
- 16. Hỷ ái (Piyavagga)
- 17. Phẫn nộ (Kodhavagga)
- 18. Cấu uế (Malavagga)
- 19. Pháp trụ (Dhammatthavagga)
- 20. Ðạo (Maggavagga)
- 21. Tạp (Pakinnakavagga)
- 22. Ðịa ngục (Nirayavagga)
- 23. Voi (Nagavagga)
- 24. Tham ái (Tanhavagga)
- 25. Tỷ kheo (Bhikkhuvagga)
- 26. Bà-la-môn (Brahmanavagga)
- Mi-Tiên vấn đáp (Vua Milinda vấn đạo)
▼
- 1. Tiểu sử Hòa Thượng Giới Nghiêm – Lời nói đầu – Kệ lễ bái Tam Bảo
- 2. Phần dẫn nhập
- 3. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 01 – 20)
- 4. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 21 – 48)
- 5. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 49 – 72)
- 6. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 73 – 89)
- 7. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 90 – 95) (Sự chuẩn bị của đức vua về những câu hỏi Mendaka)
- 8. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 96 – 103)
- 9. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 104 – 113)
- 10. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 114 – 124)
- 11. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 125 – 135)
- 12. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 136 – 146)
- 13. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 147 – 156)
- 14. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 157 – 164)
- 15. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 165 – 175)
- 16. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 176)
- 17. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (câu 177)
- 18. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (Câu 178 – 207: Những câu hỏi về ví dụ)
- 19. Nội dung Mi-Tiên vấn đáp (Câu 208 – 244: Những câu hỏi về ví dụ)
- 20. Sau cuộc vấn đáp
- Kinh Trường Bộ
▼